Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận [大乘莊嚴經論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 9 »»
Tải file RTF (7.572 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.52 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.61 MB)
Taka V1.17, Normalized Version
T31n1604_p0634b02║
T31n1604_p0634b03║
T31n1604_p0634b04║ 大乘莊嚴經論卷第九
T31n1604_p0634b05║
T31n1604_p0634b06║ 無著菩薩造
T31n1604_p0634b07║ 大唐天竺三藏波羅頗蜜多羅譯
T31n1604_p0634b08║ 供 養品第十八
T31n1604_p0634b09║ 釋曰。已說業所聚集諸行。未說供 養如來。此
T31n1604_p0634b10║ 供 養今當說。偈曰。
T31n1604_p0634b11║ 依物緣迴向 因智田依止
T31n1604_p0634b12║ 如是八 供 養 供 養諸如來
T31n1604_p0634b13║ 釋曰。略說供 養如來有八 種。何 謂為八 。一 者
T31n1604_p0634b14║ 依供 養。二 者物供 養。三者緣起供 養。四者迴
T31n1604_p0634b15║ 向供 養。五 者因供 養。六 者智供 養。七者田供
T31n1604_p0634b16║ 養。八 者依止供 養。問此八 義云 何 。偈曰。
T31n1604_p0634b17║ 現前 不現前 衣服飲食等
T31n1604_p0634b18║ 深起善淨心 為滿於二 聚
T31n1604_p0634b19║ 常願生佛世 三輪不分別
T31n1604_p0634b20║ 成熟諸眾生 最後十一 種
Taka V1.17, Normalized Version
T31n1604_p0634b02║
T31n1604_p0634b03║
T31n1604_p0634b04║ 大乘莊嚴經論卷第九
T31n1604_p0634b05║
T31n1604_p0634b06║ 無著菩薩造
T31n1604_p0634b07║ 大唐天竺三藏波羅頗蜜多羅譯
T31n1604_p0634b08║ 供 養品第十八
T31n1604_p0634b09║ 釋曰。已說業所聚集諸行。未說供 養如來。此
T31n1604_p0634b10║ 供 養今當說。偈曰。
T31n1604_p0634b11║ 依物緣迴向 因智田依止
T31n1604_p0634b12║ 如是八 供 養 供 養諸如來
T31n1604_p0634b13║ 釋曰。略說供 養如來有八 種。何 謂為八 。一 者
T31n1604_p0634b14║ 依供 養。二 者物供 養。三者緣起供 養。四者迴
T31n1604_p0634b15║ 向供 養。五 者因供 養。六 者智供 養。七者田供
T31n1604_p0634b16║ 養。八 者依止供 養。問此八 義云 何 。偈曰。
T31n1604_p0634b17║ 現前 不現前 衣服飲食等
T31n1604_p0634b18║ 深起善淨心 為滿於二 聚
T31n1604_p0634b19║ 常願生佛世 三輪不分別
T31n1604_p0634b20║ 成熟諸眾生 最後十一 種
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 13 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.572 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.188.38.17 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập